Xem lịch âm dương, lịch vạn niên tháng 6 năm 2024. Tổng hợp các ngày đẹp trong tháng 6/2024 để xuất hành, động thổ, cưới xin, làm nhà.
Nội dung chính
- 1 Xem ngày tốt xấu tháng 6/2024 – Lịch âm tháng 6/2024
- 2 Các ngày đẹp trong tháng 6 năm 2024
- 3 Ngày xuất hành tháng 6 năm 2024
- 4 Ngày tốt để cưới hỏi trong tháng 6 năm 2024
- 5 Ngày tốt để động thổ xây nhà, nhập trạch trong tháng 6 năm 2024
- 6 Ngày tốt để khai trương trong tháng 6/2024
- 7 Các ngày lễ kỷ niệm trong tháng 6/2024
- 8 Các ngày lễ âm lịch trong tháng
Tháng 6 năm 2024 bắt đầu bằng ngày Quốc tế thiếu nhi 01/6, nhằm ngày 25/4 năm Giáp Thìn. Theo tử vi, 4 con giáp tuổi Hợi, Ngọ, Dậu và Mùi sẽ gặp nhiều may mắn tài lộc, mọi chuyện đều hanh thông.
Xem thêm >> Lịch âm dương năm 2025
Xem ngày tốt xấu tháng 6/2024 – Lịch âm tháng 6/2024
-
Dương lịch1Tháng 6Âm lịch25Tháng 4
-
Thứ Bảy: 1/6/2024 (25/4/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h) , Kỷ Sửu (1h-3h) , Nhâm Thìn (7h-9h) , Quý Tị (9h-11h) , Ất Mùi (13h-15h) , Mậu Tuất (19h-21h)
Ngày Bính Thân, tháng Kỷ Tị, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Đông
-
Dương lịch2Tháng 6Âm lịch26Tháng 4
-
Chủ Nhật: 2/6/2024 (26/4/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h) , Nhâm Dần (3h-5h) , Quý Mão (5h-7h) , Bính Ngọ (11h-13h) , Đinh Mùi (13h-15h) , Kỷ Dậu (17h-19h)
Ngày Đinh Dậu, tháng Kỷ Tị, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Nam | Tài thần: Hướng Đông
-
Dương lịch3Tháng 6Âm lịch27Tháng 4
-
Thứ Hai: 3/6/2024 (27/4/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h) , Bính Thìn (7h-9h) , Đinh Tị (9h-11h) , Canh Thân (15h-17h) , Tân Dậu (17h-19h) , Quý Hợi (21h-23h)
Ngày Mậu Tuất, tháng Kỷ Tị, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Bắc
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch4Tháng 6Âm lịch28Tháng 4
-
Thứ Ba: 4/6/2024 (28/4/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Ất Sửu (1h-3h) , Mậu Thìn (7h-9h) , Canh Ngọ (11h-13h) , Tân Mùi (13h-15h) , Giáp Tuất (19h-21h) , Ất Hợi (21h-23h)
Ngày Kỷ Hợi, tháng Kỷ Tị, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Nam
-
Dương lịch5Tháng 6Âm lịch29Tháng 4
-
Thứ Tư: 5/6/2024 (29/4/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h) , Đinh Sửu (1h-3h) , Kỷ Mão (5h-7h) , Nhâm Ngọ (11h-13h) , Giáp Thân (15h-17h) , Ất Dậu (17h-19h)
Ngày Canh Tý, tháng Kỷ Tị, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Tây Nam
-
Dương lịch6Tháng 6Âm lịch1Tháng 5
-
Thứ Năm: 6/6/2024 (1/5/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h) , Tân Mão (5h-7h) , Quý Tị (9h-11h) , Bính Thân (15h-17h) , Mậu Tuất (19h-21h) , Kỷ Hợi (21h-23h)
Ngày Tân Sửu, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Tây Nam
Vận xấu: Nguyệt kỵ,Tam nương sát
-
Dương lịch7Tháng 6Âm lịch2Tháng 5
-
Thứ Sáu: 7/6/2024 (2/5/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h) , Tân Sửu (1h-3h) , Giáp Thìn (7h-9h) , Ất Tị (9h-11h) , Đinh Mùi (13h-15h) , Canh Tuất (19h-21h)
Ngày Nhâm Dần, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Nam | Tài thần: Hướng Tây
Vận xấu: Nguyệt kỵ,Tam nương sát
-
Dương lịch8Tháng 6Âm lịch3Tháng 5
-
Thứ Bảy: 8/6/2024 (3/5/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h) , Giáp Dần (3h-5h) , Ất Mão (5h-7h) , Mậu Ngọ (11h-13h) , Kỷ Mùi (13h-15h) , Tân Dậu (17h-19h)
Ngày Quý Mão, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Tây Bắc
Vận xấu: Nguyệt kỵ,Tam nương sát
-
Dương lịch9Tháng 6Âm lịch4Tháng 5
-
Chủ Nhật: 9/6/2024 (4/5/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Bính Dần (3h-5h) , Mậu Thìn (7h-9h) , Kỷ Tị (9h-11h) , Nhâm Thân (15h-17h) , Quý Dậu (17h-19h) , Ất Hợi (21h-23h)
Ngày Giáp Thìn, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam
Vận xấu: Nguyệt kỵ
-
Dương lịch10Tháng 6Âm lịch5Tháng 5
-
Thứ Hai: 10/6/2024 (5/5/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Đinh Sửu (1h-3h) , Canh Thìn (7h-9h) , Nhâm Ngọ (11h-13h) , Quý Mùi (13h-15h) , Bính Tuất (19h-21h) , Đinh Hợi (21h-23h)
Ngày Ất Tị, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam
Vận xấu: Nguyệt kỵ
-
Dương lịch11Tháng 6Âm lịch6Tháng 5
-
Thứ Ba: 11/6/2024 (6/5/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h) , Kỷ Sửu (1h-3h) , Tân Mão (5h-7h) , Giáp Ngọ (11h-13h) , Bính Thân (15h-17h) , Đinh Dậu (17h-19h)
Ngày Bính Ngọ, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Đông
-
Dương lịch12Tháng 6Âm lịch7Tháng 5
-
Thứ Tư: 12/6/2024 (7/5/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h) , Quý Mão (5h-7h) , Ất Tị (9h-11h) , Mậu Thân (15h-17h) , Canh Tuất (19h-21h) , Tân Hợi (21h-23h)
Ngày Đinh Mùi, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Nam | Tài thần: Hướng Đông
Vận xấu: Ngày Dương công kỵ ,Tam nương sát
-
Dương lịch13Tháng 6Âm lịch8Tháng 5
-
Thứ Năm: 13/6/2024 (8/5/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h) , Quý Sửu (1h-3h) , Bính Thìn (7h-9h) , Đinh Tị (9h-11h) , Kỷ Mùi (13h-15h) , Nhâm Tuất (19h-21h)
Ngày Mậu Thân, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Bắc
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch14Tháng 6Âm lịch9Tháng 5
-
Thứ Sáu: 14/6/2024 (9/5/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h) , Bính Dần (3h-5h) , Đinh Mão (5h-7h) , Canh Ngọ (11h-13h) , Tân Mùi (13h-15h) , Quý Dậu (17h-19h)
Ngày Kỷ Dậu, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Nam | Hắc thần: Hướng Đông Bắc
-
Dương lịch15Tháng 6Âm lịch10Tháng 5
-
Thứ Bảy: 15/6/2024 (10/5/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h) , Canh Thìn (7h-9h) , Tân Tị (9h-11h) , Giáp Thân (15h-17h) , Ất Dậu (17h-19h) , Đinh Hợi (21h-23h)
Ngày Canh Tuất, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Tây Nam | Hắc thần: Hướng Đông Bắc
-
Dương lịch16Tháng 6Âm lịch11Tháng 5
-
Chủ Nhật: 16/6/2024 (11/5/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Kỷ Sửu (1h-3h) , Nhâm Thìn (7h-9h) , Giáp Ngọ (11h-13h) , Ất Mùi (13h-15h) , Mậu Tuất (19h-21h) , Kỷ Hợi (21h-23h)
Ngày Tân Hợi, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Tây Nam | Hắc thần: Hướng Đông Bắc
-
Dương lịch17Tháng 6Âm lịch12Tháng 5
-
Thứ Hai: 17/6/2024 (12/5/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Canh Tý (23h-1h) , Tân Sửu (1h-3h) , Quý Mão (5h-7h) , Bính Ngọ (11h-13h) , Mậu Thân (15h-17h) , Kỷ Dậu (17h-19h)
Ngày Nhâm Tý, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Nam | Tài thần: Hướng Tây | Hắc thần: Hướng Đông Bắc
-
Dương lịch18Tháng 6Âm lịch13Tháng 5
-
Thứ Ba: 18/6/2024 (13/5/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Giáp Dần (3h-5h) , Ất Mão (5h-7h) , Đinh Tị (9h-11h) , Canh Thân (15h-17h) , Nhâm Tuất (19h-21h) , Quý Hợi (21h-23h)
Ngày Quý Sửu, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Tây Bắc | Hắc thần: Hướng Đông Bắc
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch19Tháng 6Âm lịch14Tháng 5
-
Thứ Tư: 19/6/2024 (14/5/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h) , Ất Sửu (1h-3h) , Mậu Thìn (7h-9h) , Kỷ Tị (9h-11h) , Tân Mùi (13h-15h) , Giáp Tuất (19h-21h)
Ngày Giáp Dần, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam | Hắc thần: Hướng Đông Bắc
Vận xấu: Nguyệt kỵ
-
Dương lịch20Tháng 6Âm lịch15Tháng 5
-
Thứ Năm: 20/6/2024 (15/5/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h) , Mậu Dần (3h-5h) , Kỷ Mão (5h-7h) , Nhâm Ngọ (11h-13h) , Quý Mùi (13h-15h) , Ất Dậu (17h-19h)
Ngày Ất Mão, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam | Hắc thần: Hướng Đông
-
Dương lịch21Tháng 6Âm lịch16Tháng 5
-
Thứ Sáu: 21/6/2024 (16/5/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Canh Dần (3h-5h) , Nhâm Thìn (7h-9h) , Quý Tị (9h-11h) , Bính Thân (15h-17h) , Đinh Dậu (17h-19h) , Kỷ Hợi (21h-23h)
Ngày Bính Thìn, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Đông | Hắc thần: Hướng Đông
-
Dương lịch22Tháng 6Âm lịch17Tháng 5
-
Thứ Bảy: 22/6/2024 (17/5/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Tân Sửu (1h-3h) , Giáp Thìn (7h-9h) , Bính Ngọ (11h-13h) , Đinh Mùi (13h-15h) , Canh Tuất (19h-21h) , Tân Hợi (21h-23h)
Ngày Đinh Tị, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Nam | Tài thần: Hướng Đông | Hắc thần: Hướng Đông
-
Dương lịch23Tháng 6Âm lịch18Tháng 5
-
Chủ Nhật: 23/6/2024 (18/5/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Nhâm Tý (23h-1h) , Quý Sửu (1h-3h) , Ất Mão (5h-7h) , Mậu Ngọ (11h-13h) , Canh Thân (15h-17h) , Tân Dậu (17h-19h)
Ngày Mậu Ngọ, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Bắc | Hắc thần: Hướng Đông
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch24Tháng 6Âm lịch19Tháng 5
-
Thứ Hai: 24/6/2024 (19/5/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Bính Dần (3h-5h) , Đinh Mão (5h-7h) , Kỷ Tị (9h-11h) , Nhâm Thân (15h-17h) , Giáp Tuất (19h-21h) , Ất Hợi (21h-23h)
Ngày Kỷ Mùi, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Nam | Hắc thần: Hướng Đông
-
Dương lịch25Tháng 6Âm lịch20Tháng 5
-
Thứ Ba: 25/6/2024 (20/5/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Bính Tý (23h-1h) , Đinh Sửu (1h-3h) , Canh Thìn (7h-9h) , Tân Tị (9h-11h) , Quý Mùi (13h-15h) , Bính Tuất (19h-21h)
Ngày Canh Thân, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Tây Nam | Hắc thần: Hướng Đông Nam
-
Dương lịch26Tháng 6Âm lịch21Tháng 5
-
Thứ Tư: 26/6/2024 (21/5/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Mậu Tý (23h-1h) , Canh Dần (3h-5h) , Tân Mão (5h-7h) , Giáp Ngọ (11h-13h) , Ất Mùi (13h-15h) , Đinh Dậu (17h-19h)
Ngày Tân Dậu, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Nam | Tài thần: Hướng Tây Nam | Hắc thần: Hướng Đông Nam
-
Dương lịch27Tháng 6Âm lịch22Tháng 5
-
Thứ Năm: 27/6/2024 (22/5/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Nhâm Dần (3h-5h) , Giáp Thìn (7h-9h) , Ất Tị (9h-11h) , Mậu Thân (15h-17h) , Kỷ Dậu (17h-19h) , Tân Hợi (21h-23h)
Ngày Nhâm Tuất, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Nam | Tài thần: Hướng Tây | Hắc thần: Hướng Đông Nam
Vận xấu: Tam nương sát
-
Dương lịch28Tháng 6Âm lịch23Tháng 5
-
Thứ Sáu: 28/6/2024 (23/5/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Quý Sửu (1h-3h) , Bính Thìn (7h-9h) , Mậu Ngọ (11h-13h) , Kỷ Mùi (13h-15h) , Nhâm Tuất (19h-21h) , Quý Hợi (21h-23h)
Ngày Quý Hợi, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Nam | Tài thần: Hướng Tây Bắc | Hắc thần: Hướng Đông Nam
Vận xấu: Nguyệt kỵ
-
Dương lịch29Tháng 6Âm lịch24Tháng 5
-
Thứ Bảy: 29/6/2024 (24/5/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Giáp Tý (23h-1h) , Ất Sửu (1h-3h) , Đinh Mão (5h-7h) , Canh Ngọ (11h-13h) , Nhâm Thân (15h-17h) , Quý Dậu (17h-19h)
Ngày Giáp Tý, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam | Hắc thần: Hướng Đông Nam
-
Dương lịch30Tháng 6Âm lịch25Tháng 5
-
Chủ Nhật: 30/6/2024 (25/5/2024 Âm lịch)
Giờ tốt: Mậu Dần (3h-5h) , Kỷ Mão (5h-7h) , Tân Tị (9h-11h) , Giáp Thân (15h-17h) , Bính Tuất (19h-21h) , Đinh Hợi (21h-23h)
Ngày Ất Sửu, tháng Canh Ngọ, năm Giáp Thìn
Hỷ thần: Hướng Tây Bắc | Tài thần: Hướng Đông Nam | Hắc thần: Hướng Đông Nam
Các ngày đẹp trong tháng 6 năm 2024
Thứ 3 ngày 4/6 (tức 28/4 âm lịch)
Thứ 5 ngày 6/6 (tức 1/5 âm lịch)
Thứ 7 ngày 8/6 (tức 3/5 âm lịch)
Thứ 5 ngày 13/6 (tức 8/5 âm lịch)
Thứ 6 ngày 14/6 (tức 9/5 âm lịch)
Thứ 3 ngày 18/6 (tức 13/5 âm lịch)
Thứ 4 ngày 19/6 (tức 14/5 âm lịch)
Thứ 5 ngày 20/6 (tức 15/5 âm lịch)
Thứ 3 ngày 25/6 (tức 20/5 âm lịch)
Thứ 4 ngày 26/6 (tức 21/5 âm lịch)
Ngày xuất hành tháng 6 năm 2024
Ngày 1/6 tức ngày 25/4 – Ngày Đường Phong: rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ
Ngày 2/6 tức ngày 26/4 – Ngày Kim Thổ: ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi
Ngày 3/6 tức ngày 27/4 – Ngày Kim Dương: xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải
Ngày 4/6 tức ngày 28/4 – Ngày Thuần Dương: xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi
Ngày 5/6 tức ngày 29/4 – Ngày Đạo Tặc: rất xấu, xuất hành bị hại, mất của
Ngày 6/6 tức ngày 1/5 – Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Ngày 7/6 tức ngày 2/5 – Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Ngày 8/6 tức ngày3/5 – Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Ngày 9/6 tức ngày4/5 – Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
Ngày 10/6 tức ngày5/5 – Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
Ngày 11/6 tức ngày6/5 – Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
Ngày 12/6 tức ngày7/5 – Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
Ngày 13/6 tức ngày8/5 – Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
Ngày 14/6 tức ngày9/5 – Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Ngày 15/6 tức ngày10/5 – Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Ngày 16/6 tức ngày11/5 – Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Ngày 17/6 tức ngày12/5 – Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
Ngày 18/6 tức ngày13/5 – Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
Ngày 19/6 tức ngày14/5 – Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
Ngày 20/6 tức ngày15/5 – Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
Ngày 21/6 tức ngày16/5 – Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
Ngày 22/6 tức ngày17/5 – Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Ngày 23/6 tức ngày18/5 – Ngày Thiên Môn: xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt
Ngày 24/6 tức ngày19/5 – Ngày Thiên Đường: xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý
Ngày 25/6 tức ngày20/5 – Ngày Thiên Tài: nên xuất hành, cầu tài thắng lợi, được người tốt giúp đỡ, mọi việc đều thuận
Ngày 26/6 tức ngày21/5 – Ngày Thiên Tặc: xuất hành xấu, cầu tài không được, đi đường dễ mất cắp, mọi việc đều rất xấu
Ngày 27/6 tức ngày22/5 – Ngày Thiên Dương: xuất hành tốt, cầu tài được tài, hỏi vợ được vợ mọi việc đều như ý muốn
Ngày 28/6 tức ngày23/5 – Ngày Thiên Hầu: xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm
Ngày 29/6 tức ngày 24/5 – Ngày Thiên Thương: xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài, mọi việc đều thuận lợi
Ngày 30/6 tức ngày 25/5 – Ngày Thiên Đạo: xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua
Ngày tốt để cưới hỏi trong tháng 6 năm 2024
Dưới đây là tổng hợp những ngày âm lịch tốt để bạn có thể tổ chức lễ cưới hỏi, đính hôn được thuận lợi nhất tháng 6 năm 2024:
Thứ | Ngày Dương | Ngày Âm | Khung giờ đẹp |
Chủ Nhật | 02/06/2024 | 26/04/2024 | Giờ Tý (23 – 1g00), Dần (3 – 5g00), Mão (5 – 7g00), Ngọ (11 – 13g00), Mùi (13 – 15g00), Dậu (17 – 19g00) |
Thứ Ba | 04/06/2024 | 28/04/2024 | Giờ Sửu (1 – 3g00), Thìn (7 – 9g00), Ngọ (11 – 13g00), Mùi (13 – 15g00), Tuất (19 – 21g00), Hợi (21 – 23g00) |
Thứ Năm | 06/06/2024 | 01/05/2024 | Giờ Dần (3 – 5g00), Mão (5 – 7g00), Tỵ (9 – 11g00), Thân (15 – 17g00), Tuất (19 – 21g00), Hợi (21 – 23g00) |
Thứ Ba | 11/06/2024 | 06/05/2024 | Giờ Tý (23 – 1g00), Sửu (1 – 3g00), Mão (5 – 7g00), Ngọ (11 – 13g00), Thân (15 – 17g00), Dậu (17– 19g00) |
Thứ Năm | 13/06/2024 | 08/05/2024 | Giờ Tý (23 – 1g00), Sửu (1 – 3g00), Thìn (7 – 9g00), Tỵ (9 – 11g00), Mùi (13 – 15g00), Tuất (19 – 21g00) |
Thứ Sáu | 14/06/2024 | 09/05/2024 | Giờ Tý (23 – 1g00), Dần (3 – 5g00), Mão (5 – 7g00), Ngọ (11 – 13g00), Mùi (13 – 15g00), Dậu (17 – 19g00) |
Thứ Bảy | 15/06/2024 | 10/05/2024 | Giờ Dần (3 – 5g00), Thìn (7 – 9g00), Tỵ (9 – 11g00), Thân (15 – 17g00), Dậu (17 – 19g00), Hợi (21 – 23g00) |
Thứ Hai | 17/06/2024 | 12/05/2024 | Giờ Tý (23 – 1g00), Sửu (1 – 3g00), Mão (5 – 7g00), Ngọ (11 – 13g00), Thân (15 – 17g00), Dậu (17 – 19g00) |
Thứ Hai | 24/06/2024 | 19/05/2024 | Giờ Dần (3 – 5g00), Mão (5 – 7g00), Tỵ (9 – 11g00), Thân (15 – 17g00), Tuất (19 – 21g00), Hợi (21 – 23g00) |
Thứ Tư | 26/06/2024 | 21/05/2024 | Giờ Tý (23 – 1g00), Dần (3 – 5g00), Mão (5 – 7g00), Ngọ (11 – 13g00), Mùi (13 – 15g00), Dậu (17 – 19g00) |
Thứ Năm | 27/06/2024 | 22/05/2024 | Giờ Dần (3 – 5g00), Thìn (7 – 9g00), Tỵ (9 – 11g00), Thân (15 – 17g00), Dậu (17 – 19g00), Hợi (21 – 23g00) |
Chủ Nhật | 30/06/2024 | 25/05/2024 | Giờ Dần (3 – 5g00), Mão (5 – 7g00), Tỵ (9 – 11g00), Thân (15 – 17g00), Tuất (19 – 21g00), Hợi (21 – 23g00) |
Ngày tốt để động thổ xây nhà, nhập trạch trong tháng 6 năm 2024
Trong tháng 6/2024 có nhiều ngày đẹp, phù hợp cho việc nhập trạch, xây nhà như sau:
Thứ | Ngày Dương | Ngày Âm | Ngày tốt làm nhà | Giờ tốt nên động thổ |
Thứ 6 | 03/06/2024 | 27/04/2024 | – Ngày Mậu Tuất, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Thìn – Ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo |
Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) |
Thứ 3 | 04/06/2024 | 28/04/2024 | – Ngày Kỷ Hợi, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Thìn – Ngày Kim Đường Hoàng Đạo |
Thìn (7:00-8:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) |
Thứ 5 | 06/06/2024 | 01/05/2024 | – Ngày Tân Sửu, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Thìn – Ngày Kim Đường Hoàng Đạo |
Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) |
Thứ 7 | 08/06/2024 | 03/05/2024 | – Ngày Quý Mão, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Thìn – Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo |
Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) |
Thứ 3 | 11/06/2024 | 06/05/2024 | – Ngày Bính Ngọ, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Thìn – Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo |
Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Thân (15:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) |
Thứ 3 | 18/06/2024 | 13/05/2024 | – Ngày Quý Sửu, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Thìn – Ngày Kim Đường Hoàng Đạo |
Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) |
Thứ 5 | 20/06/2024 | 15/05/2024 | – Ngày Ất Mão, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Thìn – Ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo |
Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) |
Chủ nhật | 23/06/2024 | 18/05/2024 | – Ngày Mậu Ngọ, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Thìn – Ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo |
Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Thân (15:00-14:59) Dậu (17:00-18:59) |
Ngày tốt để khai trương trong tháng 6/2024
Dưới đây là một số ngày đẹp khai trương trong tháng 6/2024 mà bạn có thể tham khảo:
Thứ | Ngày Dương | Ngày Âm | Can chi | Giờ tốt khai trương |
Thứ 2 | 03/06/2024 | 27/04/2024 | Mậu Tuất | Dần (3:00-4:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) Hợi (21:00-22:59) |
Thứ 4 | 05/06/2024 | 29/04/2024 | Canh Tý | Tý (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) |
Thứ 6 | 07/06/2024 | 02/05/2024 | Nhâm Dần | Tý (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) |
Thứ 2 | 10/06/2024 | 05/05/2024 | Ất Tỵ | Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) |
Thứ 3 | 11/06/2024 | 06/05/2024 | Bính Ngọ | Tý (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) |
Thứ 5 | 13/06/2024 | 08/05/2024 | Mậu Thân | Tý (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) |
Thứ 4 | 19/06/2024 | 14/05/2024 | Giáp dần | Tý (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) |
Thứ 7 | 22/06/2024 | 17/05/2024 | Đinh Tỵ | Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Ngọ (11:00-12:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) |
Chủ nhật | 23/06/2024 | 18/05/2024 | Mậu Ngọ | Tý (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Mão (5:00-6:59) Ngọ (11:00-12:59) Thân (15:00-16:59) Dậu (17:00-18:59) |
Thứ 2 | 24/06/2024 | 19/05/2024 | Kỷ Mùi | Dần (3:00-4:59) Mão (5:00-6:59) Tỵ (9:00-10:59) Thân (15:00-16:59) Tuất (19:00-20:59) Hợi (21:00-22:59) |
Thứ 3 | 25/06/2024 | 20/05/2024 | Canh Thân | Tý (23:00-0:59) Sửu (1:00-2:59) Thìn (7:00-8:59) Tỵ (9:00-10:59) Mùi (13:00-14:59) Tuất (19:00-20:59) |
Các ngày lễ kỷ niệm trong tháng 6/2024
- 1/6: Ngày Quốc tế thiếu nhi.
- 05/06/1911: Nguyễn Tất Thành rời cảng Nhà Rồng ra đi tìm đường cứu nước
- 17/6: Ngày của cha.
- 21/6: Kỷ niệm Ngày báo chí Việt Nam (21/06/1925)
- 28/06: Kỷ niệm ngày gia đình Việt Nam (28/06/2011 )
Các ngày lễ âm lịch trong tháng
- 5/5: Tết Đoan Ngọ